Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Switch off , những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa Switch off và Turn off và những từ đồng nghĩa của Switch off!!!
switch off trong tiếng Anh
Switch off
Cách phát âm: /swɪtʃ/
Loại từ: Cụm động từ của động từ Switch
switch off trong tiếng Anh
Switch off: tắt, từ được dùng để diễn tả hành động khi tắt một cái máy hay một cái đèn thì nó ngừng hoạt động.
Switch off: từ được dùng để nói đến hành động ngừng nghe ai đó nói hoặc ngừng nghĩ về một thứ gì đó.
switch off trong tiếng Anh
Switch off hoặc switch something off: để tắt một thứ gì đó bằng cách xoay hoặc nhấn nút hoặc di chuyển công tắc, cần gạt,...
Turn off hoặc turn something off: để dừng hoạt động hoặc dòng chảy của (cái gì đó) bằng cách nhấn nút, di chuyển công tắc, v.v.
Sự khác nhau cụ thể: Sự khác biệt giữa hai động từ trong câu hỏi là "biến khỏi" mô tả tác động của biến núm công tắc xoay từ "on" để "off" vị trí, do đó ngăn chặn dòng chảy của dòng điện, trong khi " Switch off" mô tả hành động sử dụng bất kỳ công tắc nào, dù là công tắc xoay, chuyển đổi hay nút nhấn, để dừng dòng điện
Những ví dụ sau đây sẽ chỉ rõ sự khác biệt giữa hai cụm động từ đồng nghĩa này:
Đối với câu này, sử dụng “switch off” vì trong trường hợp này đây là công tắc mà không chuyển từ nút “on” sang “off” mà là bất kì công tắc nào nên không thể sử dụng “turn off”.
Đối với câu này, sử dụng từ “turn off” để tắt TV để ngừng dòng điện.
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Deactivate
dừng lại
stop
dập tắt
extinguish
giết
kill
chết
cut
cắt
halt
tạm
disconnect
dừng lại
turn off
ngắt kết nối
shut off
tắt
shut down
tắt máy
flick off
tắt
power down
tắt sập nguồn
disable
vô hiệu hóa
cut out
cắt ra
disengage
buông tha
unplug
rút phích cắm
close
đóng
neutralizeUS
vô hiệu hóa Mỹ
neutraliseUK
vô hiệu hóa Vương quốc Anh
shut
đóng cửa
turn out
Tắt
put out
dập tăt
trip
chuyến đi
make inactive
làm cho không hoạt động
decommission
sự tan rã
pull the plug on
kéo phích cắm vào
put off
trì hoãn
log off
đăng xuất
douse
ngâm
hit the switch
nhấn công tắc
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “switch off” trong tiếng Anh!!!
Link nội dung: https://googleplay.edu.vn/switch-off-la-gi-a52577.html