Switch Off là gì và cấu trúc cụm từ Switch Off trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Switch off , những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa Switch off và Turn off và những từ đồng nghĩa của Switch off!!!

switch off là gì

switch off trong tiếng Anh

1. “Switch off” trong tiếng Anh là gì?

Switch off

Cách phát âm: /swɪtʃ/

Loại từ: Cụm động từ của động từ Switch

2. Các định nghĩa của “switch off”:

switch off là gì

switch off trong tiếng Anh

Switch off: tắt, từ được dùng để diễn tả hành động khi tắt một cái máy hay một cái đèn thì nó ngừng hoạt động.

Switch off: từ được dùng để nói đến hành động ngừng nghe ai đó nói hoặc ngừng nghĩ về một thứ gì đó.

3. Sự khác nhau giữa “switch off” và “turn off”:

switch off trong tiếng Anh

Switch off hoặc switch something off: để tắt một thứ gì đó bằng cách xoay hoặc nhấn nút hoặc di chuyển công tắc, cần gạt,...

Turn off hoặc turn something off: để dừng hoạt động hoặc dòng chảy của (cái gì đó) bằng cách nhấn nút, di chuyển công tắc, v.v.

Sự khác nhau cụ thể: Sự khác biệt giữa hai động từ trong câu hỏi là "biến khỏi" mô tả tác động của biến núm công tắc xoay từ "on" để "off" vị trí, do đó ngăn chặn dòng chảy của dòng điện, trong khi " Switch off" mô tả hành động sử dụng bất kỳ công tắc nào, dù là công tắc xoay, chuyển đổi hay nút nhấn, để dừng dòng điện

Những ví dụ sau đây sẽ chỉ rõ sự khác biệt giữa hai cụm động từ đồng nghĩa này:

Đối với câu này, sử dụng “switch off” vì trong trường hợp này đây là công tắc mà không chuyển từ nút “on” sang “off” mà là bất kì công tắc nào nên không thể sử dụng “turn off”.

Đối với câu này, sử dụng từ “turn off” để tắt TV để ngừng dòng điện.

4. Những từ đồng nghĩ với “switch off”:

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Deactivate

dừng lại

stop

dập tắt

extinguish

giết

kill

chết

cut

cắt

halt

tạm

disconnect

dừng lại

turn off

ngắt kết nối

shut off

tắt

shut down

tắt máy

flick off

tắt

power down

tắt sập nguồn

disable

vô hiệu hóa

cut out

cắt ra

disengage

buông tha

unplug

rút phích cắm

close

đóng

neutralizeUS

vô hiệu hóa Mỹ

neutraliseUK

vô hiệu hóa Vương quốc Anh

shut

đóng cửa

turn out

Tắt

put out

dập tăt

trip

chuyến đi

make inactive

làm cho không hoạt động

decommission

sự tan rã

pull the plug on

kéo phích cắm vào

put off

trì hoãn

log off

đăng xuất

douse

ngâm

hit the switch

nhấn công tắc

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “switch off” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://googleplay.edu.vn/switch-off-la-gi-a52577.html