Toàn Diện trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong thời đại 4.0 hiện nay việc học tiếng anh là vô cùng quan trong đối với mỗi chúng ta, tiếng anh là ngôn thứ rất phổ biến toàn cầu. Vậy nên bây giờ chúng ta nên rèn luyện các kỹ năng về tiếng anh thật tốt để nó là bước đệm cho mỗi chúng ta khi bước vào cuộc sống hiện nay. Bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết học ở đâu hay bắt đầu từ đâu thì hôm nay hãy bắt đầu học cùng StudyTienganh biết đâu chúng mình sẽ giúp được bạn phần nào đó trong vốn từ tiếng anh của bạn thì sao. Tiếng anh mang rất nhiều nghĩa khác nhau theo nhiều trường hợp khác nhau cho nên điều đầu tiên chúng ta làm đó là hãy tìm hiểu sâu vào nghĩa của nó để mà có thể vận dụng nó đúng vào từng trường hợp, đúng thời điểm. Từ hôm nay chúng ta sẽ được học đó là trạng từ không để các bạn chờ lâu nữa chúng ta cùng nhau vào bài học thôi!!!

toàn diện trong tiếng Anh

toàn diện trong tiếng Anh

1. Từ toàn diện trong tiếng Anh:

Wholly

Cách phát âm: /ˈhəʊl.li/

Định nghĩa: Là khi chúng ta xem xét một sự vật hay một hiện tượng chúng ta phải quan tâm hết đến tất cả các yếu tố của một sự vật hay hiện tượng nào đó, các mặt kể cả khâu gián tiếp hay trung gian có liên quan đến sự vật hay hiện tượng đó.

Loại từ: danh từ

Wholly: Toàn diện, hoàn toàn

2. Cấu trúc và cách sử dụng “toàn diện” trong tiếng Anh:

toàn diện trong tiếng Anh

[Trạng từ dùng để bổ ngữ cho động từ]

[Giữa trợ động từ và động từ thường]

3. Các từ ghép với “toàn diện”:

toàn diện trong tiếng Anh

toàn diện trong tiếng Anh

Wholly-owned: sở hữu toàn bộ

Wholly immiscible: Hoàn toàn không trộn lẫn

Wholly dependent: Hoàn toàn phụ thuộc

4. Các từ mang ý nghĩa “toàn diện”:

Từ tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

all

tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi

all in all

hoàn toàn

all the way

tất cả các cách

altogether

toàn thể, toàn bộ

comprehensively

hoàn toàn, toàn diện

fully

đầy đủ, hoàn toàn

heart and soul

trái tim và tâm hồn

in every respect

trong sự tôn trọng

one-hundred percent

hoàn toàn đồng ý

outright

hoàn toàn, tất cả, toàn bộ

perfectly

hoàn toàn, hoàn hảo

roundly

hoàn hảo, hoàn toàn

thoroughly

hoàn toàn, hoàn hảo

totally

hoàn toàn

individually

cá nhân, cá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng cái một

absolutely

tuyệt đối, hoàn toàn

entirely

toàn bộ, toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn

completely

hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “toàn diện” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://googleplay.edu.vn/toan-dien-tieng-anh-la-gi-a53099.html