Quả táo tiếng Anh là gì? Idioms về quả táo trong tiếng Anh

Quả táo tiếng Anh là gì? Có những câu thành ngữ tiếng Anh nào liên quan đến quả táo? Cùng khám phá ngay với Edulife

Quả táo tiếng Anh là gì?

Quả táo tiếng Anh là apple /ˈæpəl/

Quả táo tiếng Anh là gì?
Quả táo tiếng Anh là gì?

Ngoài ra một số từ vựng khác liên quan đến quả táo bao gồm:

>> Quả nho tiếng Anh là gì?

>> 100+ tên các loại trái cây tiếng Anh hay gặp

Những câu thành ngữ tiếng Anh về quả táo

The apple of someone’s eye: Quả táo của ai đó, có nghĩa là người hoặc vật được coi là quý giá và được yêu quý hơn hết.

Ví dụ:

To be the apple of discord: Làm nảy sinh mâu thuẫn, gây ra mâu thuẫn hoặc xung đột trong một nhóm hoặc trong mối quan hệ.

Ví dụ:

To upset the applecart: Làm xáo trộn kế hoạch hoặc sự tổ chức, gây rối hoặc phá vỡ một tình huống ổn định.

Ví dụ:

As American as apple pie: Chỉ một điều gì đó rất đặc trưng hoặc phổ biến ở Hoa Kỳ.

Ví dụ:

Quả táo tiếng Anh là gì?
Quả táo tiếng Anh là gì? Những thành ngữ tiếng Anh về quả táo

The apple doesn’t fall far from the tree: Quả táo không rời xa khỏi cây, nghĩa là con cái thường giống cha mẹ của họ.

Ví dụ:

To compare apples to oranges: So sánh táo với cam, nghĩa là so sánh hai thứ không thể so sánh trực tiếp với nhau vì chúng khác nhau quá nhiều.

Ví dụ: Comparing the two candidates for the job is like comparing apples to oranges; they have different skill sets. - So sánh hai ứng viên cho công việc giống như so sánh táo với cam; họ có các kỹ năng khác nhau.

An apple a day keeps the doctor away: Mỗi ngày ăn một quả táo tránh xa bác sĩ. Nghĩa rộng hơn đó là việc duy trì một lối sống lành mạnh đều đặn có thể giúp tránh được bệnh tật.

Ví dụ: She firmly believes that an apple a day keeps the doctor away, so she eats one every morning. Cô ấy hoàn toàn tin rằng mỗi ngày ăn một quả táo sẽ tránh xa bác sĩ, vì vậy cô ấy ăn một quả mỗi sáng.

Link nội dung: https://googleplay.edu.vn/qua-tao-tieng-anh-a57178.html