Tiếng Anh 8 Unit 11: Getting Started Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 114, 115
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc).Bài nghe:Minh: Ann, do you like yesterday's lesson? I really enjoy learning online.Ann: I prefer having face-to-face classes. I like to interact with my classmates during the lessons.Minh: I think online classes are conve...
Bài 2
Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). (Đọc đoạn hội thoại lần nữa và đánh dấu (v) T (True) hoặc F (Sai))Hướng dẫn dịch:1. Ann và Minh đã có một lớp học mặt đối mặt ngày hôm qua.2. Ann thích các lớp học trực tiếp vì cô ấy có thể tương tác với các bạn cùng lớp.3. Minh thấy lớp học trực tuyến bất tiện.4. Khi học sinh sử dụng kính áp tròng 3D sẽ không bị mỏi mắt.5. Giáo viên robot sẽ có thể chấm bài và nhận xét bài làm của học sinh.Đáp án:1. F2. T3. F4. T5. T
Bài 3
Label each picture with a phrase from the box. (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong hộp)Đáp án:1. computer screen2. 3D contact lenses3. online class4. robot teacher5. breakout rooms6. Internet connection
Bài 4
Complete the sentences, using the phrases in 3. (Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ trong 3)1. I can't see the documents on this computer very clearly. I need a larger ___________.2. During our lessons, our teacher puts us into ____________ for group discussions.3. A ____________ in Korea teaches English to primary students.4. We had a(n) ___________ yesterday with a teacher in the US.5. Can l wear ___________ and watch a movie too?Đáp án:1. computer screen2. breakout rooms3. robot teacher4. online class5. 3D contact lensesHướng dẫn dịch:1. Tôi không thể xem tài liệu trên máy tính này rõ ràng. Tôi cần một màn hình máy tính lớn hơn.2. Trong giờ học, giáo viên đưa chúng tôi vào phòng nhóm để thảo luận nhóm.3. Giáo viên robot ở Hàn Quốc dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học.4. Hôm qua chúng tôi có một lớp học trực tuyến với một giáo viên ở Mỹ.5. Tôi có thể vừa đeo kính áp tròng 3D vừa xem phim không?
Bài 5
QUIZ. Do you know what things were invented in these years? Work in pairs and find out (Bạn có biết những thứ gì đã được phát minh trong những năm này không? Làm việc theo cặp và tìm hiểu)1. 1822: Charles Babbage invented it. Students use it to type essays and to learn online.2. 1876: Alexander Graham Bell invented it. We use it to communicate with our friends and families.3. 1928: Sir Alexander Fleming discovered it. It was the world’s first antibiotic.4. 1989: Tim Berners-Lee invented it. It links information sources so everyone can access them.5. 2000: Honda developed it. It can run, jump, and work as a bartender.
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!