Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. xi hao
Mục Lục

Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Cánh diều): Nhị thức Newton

avatar
xua
21:37 25/10/2024

Mục Lục

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 10 Bài 4: Nhị thức Newton chi tiết sách Toán 10 Tập 2 Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 10 Bài 4: Nhị thức Newton

Giải Toán 10 trang 18 Tập 2

Câu hỏi khởi động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2: Làm thế nào để khai triển các biểu thức (a + b)4, (a + b)5 một cách nhanh chóng?

Lời giải:

Sau bài học này, ta sẽ biết khai triển các biểu thức (a + b)4, (a + b)5 một cách nhanh chóng bằng cách áp dụng công thức nhị thức Newton (a + b)n với n = 4; n = 5.

Hoạt động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2: Ta đã biết (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = 1 . a3 + 3 . a2 . b1 + 3 . a1 . b2 + 1 . b3.

a) Tính C30,C31,C32,C33 .

b) Chọn số thích hợp cho ? trong khai triển sau:

Lời giải:

a) Ta có: C30=1,C31=3,C32=3,C33=1

b) Vì (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = 1 . a3 + 3 . a2 . b1 + 3 . a1 . b2 + 1 . b3

và theo câu a) ta có: C30=1,C31=3,C32=3,C33=1 .

Vậy ta điền được như sau:

Giải Toán 10 trang 19 Tập 2

Luyện tập 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển biểu thức (2 + x)4.

Lời giải:

Ta có: (2 + x)4 = 24 + 4 . 23 . x + 6 . 22 . x2 + 4 . 2 . x3 + x4

= 16 + 32x + 24x2 + 8x3 + x4.

Luyện tập 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển biểu thức (2 − 3y)4.

Lời giải:

Ta có: (2 - 3y)4 = [2 + (- 3y)]4

= 24 + 4 . 23 . (- 3y) + 6 . 22 . (- 3y)2 + 4 . 2 . (- 3y)3 + (- 3y)4

= 16 - 96y + 216y2 - 216y3 + 81y4.

Luyện tập 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Tính:

a) C40+C41+C42+C43+C44 ;

b) C50−C51+C52−C53+C54−C55 .

Lời giải:

a) C40+C41+C42+C43+C44

= =C40.14+C41.13.1+C42.12.12+C43.1.13+C44.14

= (1 + 1)4

= 24 = 16.

b) C50−C51+C52−C53+C54−C55

= C50.15+C51.14.−1+C52.13.−12+C53.12.−13+C54.1.−14+C55.−15

= [1 + (- 1)]5

= 05 = 0.

Bài tập

Bài 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:

a) (2x + 1)4;

b) (3y - 4)4;

c) x+124 ;

d) x−134 .

Lời giải:

a) (2x + 1)4 = (2x)4 + 4 . (2x)3 . 1 + 6 . (2x)2 . 12 + 4 . (2x) . 13 + 14

= 16x4 + 32x3 + 24x2 + 8x + 1.

b) (3y - 4)4 = [3y + (- 4)]4

= (3y)4 + 4 . (3y)3 . (- 4) + 6 . (3y)2 . (- 4)2 + 4 . (3y) . (- 4)3 + (- 4)4

= 81y4 - 432y3 + 864y2 - 768y + 256.

c) x+124=x4+4.x3.12+6.x2.122+4.x.123+124

=x4+2x3+32x2+12x+116.

d) x−134=x+−134

=x4+4.x3.−13+6.x2.−132+4.x.−133+−134

=x4−43x3+23x2−427x+181.

Bài 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:

a) (x + 1)5;

b) (x - 3y)5.

Lời giải:

a) (x + 1)5 = x5 + 5 . x4 . 1 + 10 . x3 . 12 + 10 . x2 . 13 + 5 . x . 14 + 15

= x5 + 5x4 + 10x3 + 10x2 + 5x + 1.

b) (x - 3y)5 = [x + (- 3y)]5

= x5 + 5 . x4 . (- 3y) + 10 . x3 . (- 3y)2 + 10 . x2 . (- 3y)3 + 5 . x . (- 3y)4 + (- 3y)5

= x5 - 15x4y + 90x3y2 - 270x2y3 + 405xy4 - 243y5.

Bài 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Xác định hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5.

Lời giải:

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5 là C51.3x4.2 .

Ta có: C51.3x4.2=5.81.2.x4=810x4 .

Vậy hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5 là 810.

Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Cho

1−12x5=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5.

Tính:

a) a3;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.

Lời giải:

Áp dụng nhị thức Newton ta có:

Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2

a) a3 chính là hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 1−12x5.

Do đó, a3=−54 .

b) Tương tự câu a, ta có: a0=1,a1=−52,a2=52,a4=516,a5=−132.

Do đó, a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = 1+−52+52+−54+516+−132 .

Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 =132 .

Bài 5 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập hợp con của A là bao nhiêu?

Lời giải:

Mỗi cách trích ra một tập con gồm a phần tử trong 5 phần tử của A chính là một tổ hợp chập a của 5, hay số tập con gồm a phần tử của A là C5a .

Số tập hợp con có 0 phần tử của A là C50 .

Số tập hợp con có 1 phần tử của A là C51 .

Số tập hợp con có 2 phần tử của A là C52 .

Số tập hợp con có 3 phần tử của A là C53 .

Số tập hợp con có 4 phần tử của A là C54 .

Số tập hợp con có 5 phần tử của A là C55 .

Do đó, số tập hợp con của A là: C50+C51+C52+C53+C54+C55=32 .

Vậy tập hợp A có 32 tập hợp con.

Xem thêm các bài giải SGK Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Tổ hợp

Bài 4: Nhị thức Newton

Bài tập cuối chương 5

Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Lý thuyết Nhị thức Newton

Công thức nhị thức Newton (a + b)n ứng với n = 4 ; n = 5 :

• (a + b)4 = C40a4 + C41a3b + C42a2b2 + C43ab3 + C44b4

= a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4.

• (a + b)5 = C50a5 + C51a4b + C52a3b2 + C53a2b3 + C54ab4 + C55b5

= a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.

Ví dụ:

a) Khai triển (2 + x)4 ;

b) Khai triển (x - 3)5.

Hướng dẫn giải

a) Ta có :

(2 + x)4 = C4024 + C4123.x + C4222x2 + C432.x3 + C44x4

= 24 + 4.23x + 6.22.x2 + 4.2.x3 + x4

= 16 + 32x + 24x2 + 8x3 + x4.

Vậy (2 + x)4 = 16 + 32x + 24x2 + 8x3 + x4.

b) Ta có :

(x - 3)5 = C50x5 + C51x4.(-3) + C52x3.(-3)2 + C53x2.(-3)3 + C54x.(-3)4 + C55(-3)5

= x5 + 5x4.(-3) + 10x3.(-3)2 + 10x2.(-3)3 + 5x.(-3)4 + (-3)5

= x5 - 15x4 + 90x3 - 270x2 + 405x - 243.

Vậy (x - 3)5 = x5 - 15x4 + 90x3 - 270x2 + 405x - 243.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp googleplay

Website googleplay là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - googleplay

Kết nối với googleplay

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết cần thơ 8xbet OK365
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký