Tiếng Anh chuyên ngành toán học: Tổng hợp từ vựng & các đoạn hội thoại

Key Takeaways

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học chi tiết

tiếng anh chuyên ngành toán học pdf

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học cơ bản

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Dịch nghĩa

calculate

/ˈkælkjʊleɪt/

(verb)

tính toán

equation

/ɪˈkweɪʒən/

(noun)

phương trình

solution

/səˈluːʃən/

(noun)

lời giải, đáp án

root

/ruːt/

(noun)

nghiệm của phương trình

addition

/əˈdɪʃən/

(noun)

phép cộng

subtraction

/səbˈtrækʃən/

(noun)

phép trừ

multiplication

/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/

(noun)

phép nhân

division

/dɪˈvɪʒən/

(noun)

phép chia

variables

/ˈvɛəriəbəlz/

(noun)

biến

formula

/ˈfɔːmjʊlə/

(noun)

công thức

theorem

/ˈθɪərəm/

(noun)

định lý

area

/ˈɛəriə/

(noun)

diện tích

volume

/ˈvɒljuːm/

(noun)

thể tích

angle

/ˈæŋɡəl/

(noun)

góc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học nâng cao

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Dịch nghĩa

asymmetry

/əˈsɪmɪtri/

(noun)

bất đối xứng

symmetry

/ˈsɪmɪtri/

(noun)

đối xứng

centigrade

/ˈsɛntɪˌɡreɪd/

(adjective)

độ C

congruence

/ˈkɒŋɡruəns/

(noun)

sự đồng dạng - congruent (adj)

coaxial

/kəʊˈæksiəl/

(adjective)

đồng trục

differential calculus

/ˌdɪfəˈrɛnʃəl ˈkælkjʊləs/

(noun phrase)

phép tính vi phân

acute angle

/əˈkjuːt ˈæŋɡəl/

(noun)

góc nhọn

exterior angle

/ɪkˈstɪəriər ˈæŋɡəl/

(noun)

góc ngoài

interior angle

/ɪnˈtɪəriər ˈæŋɡəl/

(noun)

góc trong

obtuse angle

/əbˈtjuːs ˈæŋɡəl/

(noun)

góc tù

reflex angle

/ˈriːflɛks ˈæŋɡəl/

(noun)

góc phản (lớn hơn 180 độ và nhỏ hơn 360)

right angle

/raɪt ˈæŋɡəl/

(noun)

góc vuông

irrational number

/ɪˈræʃənəl ˈnʌmbər/

(noun)

số vô tỉ

rational number

/ˈræʃənəl ˈnʌmbər/

(noun)

số hữu tỉ

numeracy

/ˈnjuːmərəsi/

(noun)

khả năng tính toán

trigonometry

/ˌtrɪɡəˈnɒmətri/

(noun)

lượng giác học

Các thuật ngữ tiếng Anh về số học

từ vựng tiếng anh chuyên ngành toán học

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Dịch nghĩa

arithmetic

/əˈrɪθmətɪk/

(noun)

số học

algebra

/ˈældʒɪbrə/

(noun)

đại số

binary digit

/ˈbaɪnəri ˈdɪdʒɪt/

(noun)

số nhị phân

variation

/ˌvɛəriˈeɪʃən/

(noun)

biến thiên

arithmetic progression / sequence / series

/ˌærɪθˈmɛtɪk prəˈɡrɛʃən/

(noun phrase)

cấp số cộng

positive/ plus

/ˈpɒzɪtɪv/ /plʌs/

(adjective)

dương

negative / minus

/ˈnɛɡətɪv/ /ˈmaɪnəs/

(adjective)

âm

decimal

/ˈdɛsɪməl/

(noun)

số thập phân

decimal point

/ˈdɛsɪməl pɔɪnt/

(noun phrase)

dấu thập phân

percent

/pərˈsɛnt/

(noun)

phần trăm

percentage

/pərˈsɛntɪdʒ/

(noun)

tỷ lệ phần trăm

integer

/ˈɪntɪdʒər/

(noun)

số nguyên

real number

/rɪəl ˈnʌmbər/

(noun phrase)

số thực

maximum

/ˈmæksɪməm/

(noun)

giá trị cực đại

minimum

/ˈmɪnɪməm/

(noun)

giá trị cực tiểu

even number

/ˈiːvən ˈnʌmbər/

(noun phrase)

số chẵn

odd number

/ɒd ˈnʌmbər/

(noun phrase)

số lẻ

prime number

/praɪm ˈnʌmbər/

(noun phrase)

số nguyên tố

Xem thêm:

Từ vựng về các phép tính bằng tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Dịch nghĩa

calculus

/ˈkælkjʊləs/

(noun)

phép tính

parentheses

/pəˈrɛnθɪsiːz/

(noun)

dấu ngoặc đơn

brackets

/ˈbrækɪts/

(noun)

dấu ngoặc đơn

sign

/saɪn/

(noun)

dấu (+, -, x,)

multiply

/ˈmʌltɪplaɪ/

(verb)

nhân

divide

/dɪˈvaɪd/

(verb)

chia

plus

/plʌs/

(verb)

cộng

add

/æd/

(verb)

cộng

minus

/ˈmaɪnəs/

(verb)

trừ

subtract

/səbˈtrækt/

(verb)

trừ

equal

/ˈiːkwəl/

(verb)

bằng

sum

/sʌm/

(noun)

tổng

squared

/skwɛrd/

(adjective)

bình phương (mũ hai)

cubed

/kjuːbd/

(adjective)

lập phương (mũ ba)

square root

/skwɛr ruːt/

(noun)

căn bậc hai

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành toán học về phân số

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Dịch nghĩa

fraction

/ˈfrækʃən/

(noun)

phân số

numerator

/ˈnjuːməˌreɪtər/

(noun)

tử số

denominator

/dɪˈnɒmɪˌneɪtər/

(noun)

mẫu số

positive fraction

/ˈpɒzɪtɪv ˈfrækʃən/

(noun phrase)

phân số dương

negative fraction

/ˈnɛɡətɪv ˈfrækʃən/

(noun phrase)

phân số âm

mixed number

/mɪkst ˈnʌmbər/

(noun phrase)

hỗn số (kết hợp giữa một số nguyên và một phân số)

mixed fraction

/mɪkst ˈfrækʃən/

(noun phrase)

hỗn số (kết hợp giữa một số nguyên và một phân số)

reciprocal

/rɪˈsɪprəkəl/

(noun)

nghịch đảo

Thuật ngữ tiếng Anh toán học về tọa độ

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Dịch nghĩa

straight line

streɪt laɪn

(noun phrase)

đường thẳng

curve

kɜːrv

(noun)

đường cong

coordinate

koʊˈɔːrdɪnɪt

(noun)

tọa độ

coordinate system

koʊˈɔːrdɪnɪt ˈsɪstəm

(noun phrase)

hệ tọa độ

origin

ˈɔːrɪdʒɪn

(noun)

gốc tọa độ

horizontal axis

ˌhɔːrɪˈzɒntəl ˈæksɪs

(noun phrase)

trục hoành (trục Ox)

vertical axis

ˈvɜːrtɪkəl ˈæksɪs

(noun phrase)

trục tung (trục Oy)

longitude

ˈlɒndʒɪˌtjuːd

(noun)

kinh độ

latitude

ˈlætɪˌtjuːd

(noun)

vĩ độ

spherical coordinate system

ˈsfɪərɪkəl koʊˈɔːrdɪnɪt ˈsɪstəm

(noun phrase)

hệ tọa độ cầu

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành toán học về hình khối

Các thuật ngữ tiếng Anh ngành toán học về hình khối

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Dịch nghĩa

geometry

/dʒiˈɒmɪtri/

(noun)

hình học

circle

/ˈsɜːrkəl/

(noun)

hình tròn

square

/skwɛər/

(noun)

hình vuông

rectangle

/ˈrɛktæŋɡəl/

(noun)

hình chữ nhật

triangle

/ˈtraɪæŋɡəl/

(noun)

hình tam giác

pentagon

/ˈpɛntəɡən/

(noun)

hình ngũ giác

hexagon

/ˈhɛksəɡən/

(noun)

hình lục giác

octagon

/ˈɒktəɡən/

(noun)

hình bát giác

polygon

/ˈpɒlɪɡən/

(noun)

hình đa giác

parallel

/ˈpærəˌlɛl/

(adjective)

song song

length

/lɛŋθ/

(noun)

chiều dài

height

/haɪt/

(noun)

chiều cao

width

/wɪdθ/

(noun)

chiều rộng

circumference

/sərˈkʌmfərəns/

(noun)

chu vi (đường tròn)

radius

/ˈreɪdiəs/

(noun)

bán kính

diameter

/daɪˈæmɪtər/

(noun)

đường kính

cube

/kjuːb/

(noun)

hình lập phương

cylinder

/ˈsɪlɪndər/

(noun)

hình trụ

cone

/koʊn/

(noun)

hình nón

pyramid

/ˈpɪrəmɪd/

(noun)

hình chóp

sphere

/sfɪər/

(noun)

hình cầu

Mẫu câu giao tiếp toán học thông dụng

Xem thêm:

Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề toán học

A: Hey, can you help me with a math problem? I’m trying to calculate the area and volume of a rectangular prism.

(Này, bạn có thể giúp tôi với một bài toán không? Tôi đang cố tính diện tích và thể tích của một hình hộp chữ nhật.)

B: Of course! First, let’s find the area of one of the faces. Do you know the length and width?

(Tất nhiên rồi! Đầu tiên, hãy tìm diện tích của một mặt. Bạn có biết chiều dài và chiều rộng không?)

A: Yes, the length is 5 meters and the width is 3 meters.

(Có, chiều dài là 5 mét và chiều rộng là 3 mét.)

B: Great! To find the area, you multiply the length by the width. So, 5 x 3 = 15 square meters.

(Tuyệt! Để tìm diện tích, bạn nhân chiều dài với chiều rộng. Vậy, 5×3=15 mét vuông.)

A: Got it. Now, how do I calculate the volume?

(Hiểu rồi. Bây giờ, làm thế nào để tính thể tích?)

B: For the volume, you need the height as well. What’s the height of the prism?

(Để tính thể tích, bạn cần biết chiều cao nữa. Chiều cao của hình hộp là bao nhiêu?)

A: The height is 4 meters.

(Chiều cao là 4 mét.)

B: Perfect! Multiply the area of the base by the height: 15 x 4 = 60 cubic meters.

(Hoàn hảo! Nhân diện tích đáy với chiều cao: 15×4=60 mét khối.)

A: Thanks! That makes sense. I also have an algebra question. How do I solve the equation 2x + 3 = 11?

(Cảm ơn! Thật hợp lý. Tôi cũng có một câu hỏi về đại số. Làm thế nào để giải phương trình 2x+3=11?)

B: You need to isolate the variable (x). First, subtract 3 from both sides: 2x + 3 - 3 = 11 - 3 , which simplifies to: 2x = 8. Then, divide both sides by 2, so x = 4.

(Bạn cần cô lập biến (x). Đầu tiên, trừ 3 ở cả hai vế: 2x+3−3=11−3, rút gọn thành 2x=8. Sau đó, chia cả hai vế cho 2, vậy x = 4.)

A: Awesome! Thanks for the help.

(Tuyệt vời! Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

Các nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học hiệu quả

Các nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học hiệu quả

Từ điển chuyên ngành

Hiện nay, người học có thể học tập từ vựng toán học bằng tiếng Anh thông qua từ điển chuyên ngành của các nhà xuất bản uy tín như Nhà xuất bản Đại học Cambridge hay Oxford.

Chẳng hạn, người học có thể tìm đọc cuốn từ điển The Concise Oxford Dictionary of Mathematics của tác giả Christopher Clapham và James Nicholson, hoặc sử dụng mục Word Lists của trang từ điển trực tuyến Oxford Learner’s Dictionary.

Tài liệu & khóa học trực tuyến

Hiện nay, có rất nhiều trang web, các blog của các chuyên gia cung cấp các kiến thức chuyên ngành về toán học mà người học có thể tham khảo và học tập các kiến thức cũng như từ vựng chuyên ngành.

Ngoài ra, ngày càng nhiều các khóa học trực tuyến được ra đời, trong đó có cả lĩnh vực toán học. Do đó, bằng cách tiếp cận các khóa học này, người học có thể nâng cao kiến thức chuyên ngành kết hợp học từ vựng thông qua việc thực hành, được hướng dẫn bài bản bởi người có chuyên môn.

Một số nhà cung cấp khóa học trực tuyến uy tín mà người học có thể tham khảo: Udemy, Coursera hay Khan Academy.

Tài liệu chuyên ngành

Các tài liệu như sách giáo trình, báo, tạp chí chuyên ngành, hay các bài nghiên cứu khoa học cũng là một công cụ hữu ích giúp người học nâng cao hiểu biết và vốn từ vựng của mình.

Một số sách chuyên ngành về toán học có thể tham khảo như: “A course in arithmetic“ của Jean-Pierre Serre, “A concrete introduction to higher algebra“ của Lindsay Childs, “A First Course in Abstract Algebra“ của John Fraleigh, …

Chuyên gia về toán học

Một số kênh Youtube chuyên về kiến thức toán học mà người học có thể mtham khảo: Numberphile, 3blue1brown, mathantics, …

Các kênh này cung cấp các video về kiến thức toán học hữu ích được giải thích chi tiết, giúp người học dễ tiếp thu và vận dụng trong học tập. Thông qua các video này, người học vừa có thể tiếp thu kiến thức, vừa có thể mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.

Cách ghi nhớ các thuật ngữ chuyên ngành toán học hiệu quả nhất

Sau đây là một số cách giúp người học ghi nhớ các thuật ngữ toán học hiệu quả để vận dụng vào quá trình học tập và làm việc:

Tổng kết

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học kèm theo những thuật ngữ bổ ích và một số mẫu câu giao tiếp trong lĩnh vực này.

Trong quá trình học tập, người học có thể tham khảo Khóa học tiếng Anh giao tiếp, được giảng dạy bởi các giảng viên có chuyên môn cao tại ZIM để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh, mở rộng thêm các cơ hội trong công việc, học tập và trong cuộc sống.

Nguồn tham khảo

Link nội dung: https://googleplay.edu.vn/tu-dien-chuyen-nganh-toan-hoc-a56757.html